- Trang chủ
- Sản phẩm
- MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN
- MÁY KIỂM TRA SỨC KHỎE BỆNH NHÂN

MÁY KIỂM TRA SỨC KHỎE BỆNH NHÂN - MODEL: CMS5100
Tên thường
gọi: Máy monitor theo dõi bệnh nhân 3 thông số
Xuất xứ: Trung Quốc
Hãng sản xuất: Contec Medical Systems Co.,Ltd.
-
Cam kết sản phẩm chính hãng, bảo hành chính hãng
-
Nhập khẩu trực tiếp bởi Công ty TNHH Trang Thiết Bị Y Tế Quang Anh

XEM NGAY CATALOGUE SẢN PHẨM
Còn hàng
- MÁY KIỂM TRA SỨC KHỎE BỆNH NHÂN (Tên thường gọi: Máy monitor theo dõi bệnh nhân 3 thông số)- Model: CMS5100 là máy monitor theo dõi sinh hiệu đơn giản – hiệu quả – dễ sử dụng, phù hợp cho các môi trường như phòng khám, khoa nội trú, phòng hậu phẫu, trạm y tế hoặc xe cấp cứu.
- Với các đặc điểm nổi bật:
- Màn hình màu 2.8” TFT LCD, hiển thị rõ nét các thông số
- Tự động phát cảnh báo bằng âm thanh & hình ảnh nếu thông số vượt ngưỡng cài đặt
- Thiết kế nhỏ gọn, có tay cầm tiện di chuyển
- Lưu trữ và xem lại dữ liệu theo dõi
- Được áp dụng thực tế trong các trường hợp:
- Theo dõi nhanh sinh hiệu tại phòng khám
- Giám sát bệnh nhân sau phẫu thuật
- Hỗ trợ chăm sóc cấp cứu, vận chuyển bệnh nhân
- Giải pháp lý tưởng cho cơ sở y tế cần thiết bị giá hợp lý – vận hành đơn giản
- Màn hình : TFT màu 2.8" , LCD
- Hiển thị LED thông số: SPO2, NIBP, nhịp tim, nhiệt độ : LED 3 số
- Hiển thị LCD thông số: Dạng sóng, ký tự, hình ảnh, số liệu
- Kích thước: (L×W×H): 240×190×162 mm (Không thùng đựng)
- Khối lượng: 1.3Kg (Chỉ máy chính)
* SPO2 :
- Phạm vi đo: 0~100%
- Phạm vi báo động: 0~100%
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác: trong khoảng 70%~100% : ±2% ;
- Khoảng 0% ~ 69% không xác định
* NHỊP TIM:
- Phạm vi đo và báo động: 25~250bpm
- Độ phân giải: 1bpm
- Độ chính xác: ±2bpm
* NIBP:
- Phương pháp đo: Đo dao động
- Chế độ đo: Thủ công, tự động, STAT
- Khoảng thời gian đo ở chế độ tự động: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90,120,180,240,480 phút
- Thời gian đo ở chế độ STAT: 5 phút
- Loại cảnh báo: Âm thanh, thông báo màn hình, đèn
- Thông số đo: SYS, DIA
- Phạm vi đo và báo động:
- Người lớn:
- SYS: 40 ~ 270 mmHg
- DIA: 10 ~ 215 mmHg
- Trẻ em :
- SYS: 40 ~ 200 mmHg
- DIA: 10 ~ 150 mmHg
- Sơ sinh :
- SYS: 40 ~ 135 mmHg
- DIA: 10 ~ 100 mmHg
- Người lớn:
- Độ phân giải bao đo: 1mmHg
- Độ chính xác bao đo: ± 3mmHg
- Độ chính xác phép đo:
- Sai số trung bình tối đa: ±5mmHg
- Độ lệch chuẩn tối đa: 8mmHg
- Bảo vệ quá áp:
- Người lớn: 297±3 mmHg
- Sơ sinh: 147±3 mmHg
* NHIỆT ĐỘ
- Phương pháp đo: Phương pháp chịu nhiệt, đo bề mặt cơ thể vị trí nách.
- Phạm vi đo nhiệt độ: 0℃~50℃
- Độ phân giải: 0.1℃
- Độ chính xác: ±0.1℃
- Khoảng thời gian nhận tín hiệu thực: khoảng 1 giây
- Hằng số thời gian trung bình: < 10 giây
- Đơn vị: ℃ hoặc oF
*PHÂN LOẠI AN TOÀN :
- Lớp an toàn: Loại BF
- Mức độ bảo vệ chống sốc điện: CF
- Mức độ bảo vệ chống lại chất lỏng: IPX0
- Chế độ làm việc: làm việc liên tục
- Nguồn: 100-240V, 50/60Hz, Pmax=150VA
- Pin nguồn : Pin Lithium 7.4V DC, 2500 mAh
*MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG:
- Nhiệt độ: 16 ~ 35(ºC)
- Độ ẩm: ≤ 85%
- Áp suất khí quyển: 700 kPa ~ 1060 hPa
*MÔI TRƯỜNG VẬN CHUYỂN VÀ LƯU TRỮ :
- Nhiệt độ: -20 ~55 (ºC)
- Độ ẩm: ≤95 %(không ngưng tụ)
- Áp suất khí quyển: 500 hPa ~ 1060 hPa
- Máy chính: 01
- Dây nguồn: 01
- Cảm biến SPO2: 01
- Bao đo huyết áp kèm dây nối: 01
- Cáp đo nhiệt độ: 01
- HDSD: 01
SẢN PHẨM LIÊN QUAN